slide chính
slide chính
slide chính
slide chính
slide chính
slide chính

Tấm lợp liên kết vít LYSAGHT® TRIMDEK® OPTIMA®

Lượt xem: 4884
Giá: Liên hệ

LYSAGHT® TRIMDEK® OPTIMA®là tấm lợp có gân tăng cứng dọc theo sóng thung lũng, với chiều dài được cắt theo yêu cầu nên chỉ cần sử dụng một tấm lợp từ đỉnh mái xuống máng xối hoặc chạy dọc toàn bộ chiều cao vách mà không cần nối máng lợp.

CẤU HÌNH SẢN PHẨM

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỦA VẬT LIỆU
Chiều dày kim loại nền (BMT) là: 0,35; 0,40 hoặc 0,48mm. Thép mạ hợp kim nhôm kẽm ZINCALUME® theo tiêu chuẩn của Úc AS-1397 - 2001 G550, AZ150 (với ứng suất giới hạn chảy tối thiểu 550MPa, trọng lượng lớp mạ tối thiểu 150g/m2);
Thép Clean COLORBOND® theo tiêu chuẩn của Úc AS/NZS2728:1997, với các dòng sản phẩm:
- Thép Clean COLORBOND® XRW dành cho những công trình đòi hỏi kiến trúc hiện đại, thẩm mỹ và độ bền màu cao.
- Thép Clean COLORBOND® ULTRA được khuyên dùng trong môi trường vùng ven biển hoặc môi trường công nghiệp.
- Thép Clean COLORBOND® XPD được sử dụng cho những công trình yêu cầu về độ bền màu và độ bóng.
- Thép Clean COLORBOND® XPD Pearlescent có chất lượng thẩm mỹ ưu việt nhờ ánh kim loại vĩnh cửu mà vẫn duy trì độ bền màu cho công trình.
Thép Apex® theo tiêu chuẩn TCVN 7471 : 2005 G550 AZ100 (với ứng suất giới hạn chảy tối thiểu 550 MPa, trọng lượng lớp mạ tối thiểu 100g/m²).

DUNG SAI (TÔN THẲNG)
Chiều dài: + 0mm, - 15mm
Chiều rộng: + 2mm, - 2mm

Hoàn chỉnh Chiều dày thép nền kg/m2
Thép ZINCALUME® 0.35 3.50
Thép Clean COLORBOND® 0.35 3.58
Thép Apex® 0.35 3.58
Thép ZINCALUME® 0.40 3.98
Thép Clean COLORBOND® 0.40 4.05
Thép Apex® 0.40 4.05
Thép ZINCALUME® 0.48 4.73
Thép Clean COLORBOND® 0.48 4.80
Thép Apex® 0.48 4.80
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA LYSAGHT®  TRIMDEK® OPTIMA® KHOẢNG CÁCH ĐÒN TAY TỐI ĐA

Mác thép

G550 (550MPa ứng suất chảy tối thiểu) LYSAGHT® TRIMDEK® OPTIMA®
LOẠI NHỊP BMT (mm)
Chiều rộng hữu dụng 1015mm 0.35 0.40 0.48
Tấm lợp mái
Nhịp đơn 900 1100 1600
Chiều cao sóng của tấm lợp 28.5mm Nhịp cuối 1850 1885 2100
Nhịp giữa 2100 2375 3000
Nhịp hẫng không cần gia cường 150 150 250
Độ dốc mái tối thiểu đề nghị

2o(1 in 30)

Nhịp hẫng cần gia cường 200 200 250
Tấm lợp vách
Nhịp đơn 2000 2150 2300
Chiều dày kim loại nền 0.35; 0.40, 0.48mm Nhịp cuối 2200 2400 2700
Nhịp giữa 3300 3300 3300
Nhịp hẫng 150 150 150

 

LIÊN KẾT VÍT- TẤM LỢP
  Liên kết vào thép dưới 0.75mm BMT Liên kết vào thép >0.75mm đến 3mm BMT Liên kết vào gỗ

Liên kết vít tại
đỉnh tôn

Vít đầu lục giác, tự khoan gioăng EPDM
theo tiêu chuẩn Class 3 AS3566
A3T 12 - 11 x 65 DGS

Vít đầu lục giác, tự khoan gioăng EPDM
theo tiêu chuẩn Class 3 AS3566
A3 12 - 14 x 65 DGS

Vít đầu lục giác số 17, tự khoan gioăng EPDM
theo tiêu chuẩn Class 3 AS3566
A3T 12 - 11 x 50 DGS (without insulation)
A3T 12 - 11 x 65 DGS (with insulation)

Liên kết vít tại sóng
thung lũng tôn

A3 12 - 14 x 20 A3 12 - 14 x 20 A3T 10 - 12 x 25
Mối nối biên A3 12 - 15 x 20 Không áp dụng A3T 10 - 12 x 25

Lưu ý: Vít phù hợp tiêu chuẩn Úc AS - 3566 Class 3

LIÊN KẾT VÍT

LYSAGHT® TRIMDEK® OPTIMA™ yêu cầu 5 vít cho mỗi tấm lợp trên đòn tay theo minh họa bên dưới.


ỨNG DỤNG


Tôn Mái thẳng

Tôn Mái Cong (Mái vòm)

 Mặt dựng – Fascia - Mặt dựng thẳng

Mặt dựng – Fascia - Mặt dựng cong 

Mái đơn Canopy - Mái đơn thẳng

Mái đơn Canopy - Mái đơn cong


Thông gió mái


Tôn Vách

 




 
Lên top
Top