LYSAGHT® KLIP-LOK® OPTIMA®là tấm lợp liên kết đai kẹp cường độ cao thế hệ mới với khả năng vượt nhịp xà gồ lớn hơn cùng thiết kế rãnh ngang được đăng ký bản quyền và khả năng chống tốc mái tốt hơn hẳn so với các tấm lợp liên kết đai kẹp khác.
CẤU HÌNH SẢN PHẨM
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỦA VẬT LIỆU
Chiều dày kim loại nền (BMT) là: 0,40; 0,48 hoặc 0,60mm.
Thép mạ hợp kim nhôm kẽm ZINCALUME® theo tiêu chuẩn của Úc AS-1397 - 2001 G550, AZ150 (với ứng suất giới hạn chảy tối thiểu 550MPa, trọng lượng lớp mạ tối thiểu 150g/m2) .
Thép Clean COLORBOND® theo tiêu chuẩn của Úc AS/NZS2728:1997, với các dòng sản phẩm:
- Thép Clean COLORBOND® XRW (G550 - AZ150) dành cho những công trình đòi hỏi kiến trúc hiện đại, thẩm mỹ và độ bền màu cao.
- Thép Clean COLORBOND® ULTRA (G550 - AZ200) được khuyên dùng trong môi trường vùng ven biển hoặc môi trường công nghiệp.
- Thép Clean COLORBOND® XPD (G550 - AZ150)được sử dụng cho những công trình yêu cầu về độ bền màu và độ bóng.
- Thép Clean COLORBOND® XPD (G550 - AZ150)Pearlescent có chất lượng thẩm mỹ ưu việt nhờ ánh kim loại vĩnh cửu mà vẫn duy trì độ bền màu cho công trình.
Thép Apex® theo tiêu chuẩn TCVN 7471 : 2005 G550 AZ100 (với ứng suất giới hạn chảy tối thiểu 550 MPa, trọng lượng lớp mạ tối thiểu 100g/m²).
DUNG SAI
Chiều dài: + 0mm, - 15mm
Chiều rộng: + 2mm, - 2mm
Hoàn thiện | Chiều dày thép nền (BMT) mm | Chiều dày sau mạ (TCT) mm | Chiều dày sau khi sơn (APT) mm |
Thép ZINCALUME® | 0.40 | 0.45 | - |
Thép Clean COLORBOND® XRW | 0.40 | 0.45 | 0.48 |
Thép Apex® | 0.40 | 0.44 | 0.46 |
Thép ZINCALUME® | 0.48 | 0.53 | - |
Thép Clean COLORBOND® XRW | 0.48 | 0.53 | 0.56 |
Thép Apex® | 0.48 | 0.52 | 0.54 |
Thép ZINCALUME® | 0.60 | 0.65 | - |
Thép Clean COLORBOND® XRW | 0.60 | 0.65 | 0.68 |
Thép Apex® | 0.60 | 0.64 | 0.66 |
Ghi chú: 0,60mm(BMT) - độ dày phi tiêu chuẩn
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA LYSAGHT® KLIP-LOK® OPTIMA®
Mác thép (MPa) | G550 ( ứng suất chảy tối thiểu 550MPa) |
Chiều rộng hữu dụng của độ phủ | 978mm |
Chiều cao sóng của tấm lợp | 43mm |
Độ dốc mái tối thiểu đề nghị | 10 đối với 0.48 & 0.60mm BMT & 20 đối với 0.40mm BMT |
Chiều dày kim loại nền | 0.40, 0.48 & 0.60mm |
KHOẢNG CÁCH ĐÒN TAY TỐI ĐA CHO VÙNG KHÔNG CÓ GIÓ XOÁY
VÍT LIÊN KẾT
VÍT LIÊN KẾT |
Liên kết vào thép Đến 0.75mm BMT | Liên kết vào thép 0.75mm to 3mm BMT | Liên kết vào gỗ |
Vít đầu lục giác, tự khoan gioăng EPDM theo tiêu chuẩn Class 3 AS3566
A3 12 - 14 x 30 | Vít đầu lục giác, tự khoan gioăng EPDM theo tiêu chuẩn Class 3 AS3566
A3 12 - 14 x 30 | Vít đầu lục giác số 17, tự khoan gioăng EPDM theo tiêu chuẩn Class 3 AS3566 A3T 10 - 12 x 25 |
Ghi chú: Vít phù hợp với tiêu chuẩn Úc AS - 3566 Class 3
ỨNG DỤNG
Tôn Mái Thẳng
Mặt dựng – Fascia - Mặt dựng thẳng
Mái đơn Canopy - Mái đơn thẳng